Dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn thiết bị y tế , quý khách cần kiểm định hiệu chuẩn xin vui lòng liên hệ Mr. Hùng 0931798835 để được tư vấn và báo giá các dịch vụ sau:
1. Dịch vụ Kiểm định an toàn thiết bị
+ Kiểm định Thiết bị an toàn
– Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: Theo Thông tư 36/2019/TT-BLĐTBXH
STT | Các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
1 | Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quả nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°c. |
2 | Nồi gia nhiệt dầu. |
3 | Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996. |
4 | Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 và các bình chịu áp lực cỡ áp suất làm việc định mức trên 210 bar. |
5 | Bồn, bể (xi téc), thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí thiên nhiên nén hoặc các chất lỏng có áp suất Làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010. |
6 | Các loại chai dùng để chứa, chuyên chở khí nén, khí hóa lỏng, khí thiên nhiên nén, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan có áp suất làm việc cao hơn 0.7 bar. |
7 | Hệ thống cung cấp, hệ thống điều chế, hệ thống nạp khí nén, khí hóa lỏng, khí dầu mỏ hóa lỏng, khí hòa tan. |
8 | Hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định, đường ống dẫn khí đốt trên biển; Hệ thống đường ống dẫn khí y tế; Hệ thống đường ống dẫn khí nén, khí hóa lỏng, khí hòa tan. |
9 | Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739:2015 bao gồm: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1.5kg trở lên: Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
10 | Cần trục. |
11 | Cầu trục. |
12 | Cổng trục, bán cổng trục. |
13 | Trục cáp chở hàng; Trục cáp chở người; Trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng, trục tải giếng đứng. |
14 | Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
15 | Xe tời điện chạy trên ray. |
16 | Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng: bàn nâng; sàn nâng; sàn nâng dùng để nâng người làm việc trên cao; tời nâng người làm việc trên cao. |
17 | Tời tay có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
18 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên. |
19 | Xe nâng người: Xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dựng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m. |
20 | Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng. |
21 | Thang máy các loại. |
22 | Thang cuốn; băng tải chở người |
– Bộ Công Thương
Nhóm B:
Kiểm định nồi hơi công nghiệp áp suất trên 16 Bar
Kiểm định bình chịu áp lực
Kiểm định đường ống dẫn hơi nước và nước nóng
Nhóm C
Kiểm định bồn chứa LPG
Kiểm định hệ thống nạp LPG/ Kiểm định trạm nạp LPG
Kiểm định hệ thống cung cấp LPG / Kiểm định trạm cấp LPG
Nhóm D
Kiểm định chai chứa LPG
+ Dịch vụ Kiểm định Thiết bị điện
Kiểm định trạm biến áp theo Thông tư 33/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương, bao gồm:
Kiểm định máy biến áp
Kiểm định máy cắt
Kiểm định cáp điện
Kiểm định chống sét van
Kiểm định dao cách ly, dao tiếp địa
Kiểm định sào cách điện
Thí nghiệm thiết bị điện theo Thông tư 39/2015/TT-BCT của Bộ Công Thương
+ Kiểm định Thiết bị đo lường nhóm 2
Kiểm định áp kế
Kiểm định cân
Kiểm định pipet
Kiểm định máy điện tim
Kiểm định máy điện não
v.v
+ Kiểm định Thiết bị y tế
- Kiểm định cân sức khỏe
- Kiểm định nhiệt kế
- Kiểm định nhiệt ẩm kế
- Kiểm định áp kế bình oxy
- Kiểm định chân không kế
- Kiểm định huyết áp kế
- Kiểm định máy đo điện tim
- Kiểm định máy đó điện não
- Kiểm định máy X quang
- Kiểm định máy CT
- Kiếm định máy MRI,SPEC
- Kiểm định máy siêu âm
- Kiểm định máy thở
- Kiểm định máy theo dõi bệnh nhân
- Kiểm định dao mổ điện
- Kiểm định bơm tiêm điện
- Kiểm định máy xét nghiệm
- Kiểm định máy gây mê
- Hiệu chuẩn nhiệt kế: nhiệt kế chất lỏng, nhiệt kế điện tử, nhiệt ẩm kế, nhiệt kế tự ghi
- v.v
+ Kiểm định Hệ thống chống sét
Kiểm định hệ thống chống sét theo TCVN 9385 : 2012: đo điện trở tiếp địa hệ thống chống sét
Kiểm định hệ thống tiếp địa theo TCVN 9358 : 2012 : đo điện trở tiếp địa
2.Hiệu chuẩn thiết bị
- Hiệu chuẩn Pipet
- Hiệu chuẩn cân phân tích, hiệu chuẩn cân kĩ thuật
- Hiệu chuẩn Tủ an toàn sinh học
- Hiệu chuẩn Máy ly tâm
- Hiệu chuẩn Máy xét nghiệm
- Hiệu chuẩn Tủ lạnh
- Hiệu chuẩn Tủ vi sinh
- Hiệu chuẩn Tủ ấm
- Hiệu chuẩn Nồi hấp
- v.v
3. Đào tạo An toàn vệ sinh lao động
4.Quan trắc môi trường; Quan trắc môi trường lao động
5. Kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu, Thử nghiệm – Kiểm tra NDT
6. Kiểm toán năng lượng
7. Chứng nhận ISO 9001, ISO 14001, ISO 22000, HACCP, ISO 45001, FSC…
8. Chứng nhận hợp quy, hợp chuẩn; Chứng nhận CE
9. Dịch vụ của chúng tôi
+ Đơn vị tiên phong, hỗ trợ nhiều dịch vụ
+ Chi nhánh 3 miền, dịch vụ nhanh chóng chuyên nghiệp
+ Giá cạnh tranh, hỗ trợ tận tình
Liên hệ